ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Máy lạnh tủ đứng Daikin FVRN
Một hình thức tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với văn phòng, cửa hàng thương mại, nhà hàng, phòng trưng bày và thánh đường.
Hình thức trang nhã, sang trọng.
• Bóng mượt, thời trang và hiện đại phù hợp với mọi không gian
• Cánh đảo gió tự động sang trái và phải làm lạnh mọi góc phòng
• Bề mặt sáng bóng dễ lau chùi
• Thiết kế thanh mảnh
• Bảng điều khiển màu đen sang trọng với đèn LED trắng sáng rõ
dễ nhìn.
Tính năng
• Công suất từ 8.2kW đến 16.1kW
• Điều khiển từ xa không dây BRC52A61 (hai chiều lạnh/sưởi)
hoặc BRC52A62 (một chiều lạnh) là phụ kiện tiêu chuẩn
• Sử dụng chung dàn nóng với các sản phẩm thương mại hạng trung
khác như dàn lạnh cassette, áp trần và giấu trần.
• Phím bấm lớn dễ sử dụng
• Hiển thị mã lỗi bằng cách nhấp nháy tại bảng điều khiển nhiệt độ
trên thân máy.
• Chức năng khóa bàn phím ngăn chặn việc thay đổi cài đặt ngoài ý muốn
• Không gian bên dưới quạt có thể sử dụng để lắp đặt bơm nước xả,
phụ thuộc vào kích cỡ của bơm (bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, được mua riêng và lắp đặt tại công trình).
Cánh đảo gió tự động sang trái và phải làm lạnh mọi góc phòng
• Kích hoạt chức năng hoạt động mạnh mẽ Turbo ở chế độ làm lạnh
và sưởi ấm
• Tự động khởi động lại ngẫu nhiên theo chế độ cài đặt trước đó
• Cài đặt hẹn giờ từ điều khiển từ xa không dây
• Phin lọc dạng lưới có thể tháo rời và vệ sinh
• Rãnh ở miệng hút gió mang lại sự an toàn khi tháo gỡ phin lọc
• Tự chẩn đoán và hiển thị lỗi
Luồng gió cực mạnh: Máy lạnh tủ đứng Daikin có thể thổi xa đến 25m
Chế độ làm lạnh nhanh.
Chức năng làm lạnh có sẳn ở chế độ làm lanh, Khi được kích hoạt, tủ đứng Daikin sẽ hoạt động ở trạng thái mạnh nhất với quạt dàn lạnh ở tốc độ tối đa trong 20 phút, cho phép đạt được nhiệt độ cài đặt một cách nhanh chóng.
Tự khởi động lại ngẫu nhiên theo chế độ cài đặt trước đó.
Trường hợp mất điện đột ngột khi máy đang vận hành, khi có điện lại, thiết bị sẽ tự động khởi động lại ngẫu nhiên ở 64 thời điểm khác nhau( trong khoảng thời gian từ 180 giây đến 244 giây) và sẽ vận hành dựa trên cài đặt trước đó ( chế độ hoạt động, nhiệt độ cài đặt và tốc độ quạt).
Tính năng này cho phé máy điều hòa không khí Daikin ở trong cùng tòa nhà trở lại hoạt động một cách ngẫu nhiên thay vì tất cả thiết bị cùng khởi động lại tại cùng một thời điểm, ngăn ngừa tình trạng quá tải dòng điện sau khi mất nguồn.
Vận hành êm ái với máy lạnh Daikin tủ đứng
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Các tính năng tiện dụng của dòng máy lạnh tủ đứng Daikin
Có thể điều khiển máy tủ đứng bằng hai cách:
i) Cài đặt bằng cách bấm ở bảng điều khiển trên dàn lạnh
ii) Cài đặt bằng điều khiển từ xa không dây (điều khiển từ xa không dây là phụ kiện tiêu chuẩn).
Máy tủ đứng tích hợp với cảm biến hồng ngoại để sử dụng điều khiển từ xa không dây (điều khiển từ xa không dây là phụ kiện tiêu chuẩn)
• Màn hình LCD 40mm nổi bật
• Nút ON/OFF phát sáng trong đêm
• Đồng hồ hiển thị thời gian
• Có phím dành riêng cho chức năng làm lạnh nhanh Turbo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xuất xứ | : | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh | : | R410A |
Loại máy | : | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | : | 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 42.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 9.52 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | : | 45 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | : | 25 (m) |
Hiệu suất năng lượng (EER) | : | 2.89 |
DÀN LẠNH | ||
Model dàn lạnh | : | FVRN125BXV1V |
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 1850 x 600 x 270 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 45 (Kg) |
DÀN NÓNG | ||
Model dàn nóng | : | RR125DBXY1V |
Kích thước dàn nóng (mm) | : | 852 x 1030 x400 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | : | 95 (Kg) |