ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
CÔNG NGHỆ STREAMER
Hút và phân hủy bằng công nghệ Streamer, một loại phóng điện plasma, phân hủy các chất hóa học độc hại bám trên phin lọc bằng ôxy hóa. Sức mạnh phân hủy được so sánh với một nhiệt lượng ở khoảng 100,000°C.*
+ Cơ chế phân hủy của streamer: Streamer phát ra electron vận tốc cao. Những electron này va chạm và kết hợp với nitơ và Các nguyên tố phân hủy tạo ra sức mạnh phân hủy.
(*) So sánh với sự phân hủy ôxy hóa. Không có nghĩa là nhiệt độ sẽ tăng cao.
Phin lọc tĩnh điện HEPA
Phin lọc hút bụi hiệu quả bằng lực tĩnh điện, bụi khó bị tắc hơn so với những phin lọc HEPA không tích điện khác hút bụi dựa vào độ mịn của lưới lọc. Vì vậy lượng không khí lớn hơn có thể đi qua phin lọc. Phin lọc có thể lọc sạch lượng không khí nhiều hơn.
Bản thân sợi của phin lọc được nạp tĩnh điện nên có khả năng hút bụi một cách hiệu quả.
Không dễ bị tắc nghẽn do tổn thất áp suất thấp.
Loại bỏ 99.97% các hạt bụi có kích thước 0.3µm. *
(*) Đây là hiệu suất loại bỏ của phin lọc không phải hiệu suất loại bỏ của cả phòng.
Đèn cảm biến “Phát hiện gấp 3”
Daikin trang bị cảm biến độ nhạy cao có thể phát hiện bụi, PM2.5 và mùi hôi.
Loại bỏ 99% các hạt bụi có kích thước từ 0.1 μm đến 2.5 μm.
Lựa chọn nhiều chế độ hoạt động khác nhau
+ Chế độ quạt tự động
+ Chế độ tiết kiệm
+ Chế độ chống phấn hoa
Phin lọc tĩnh điện HEPA
Công nghệ Streamer
MODEL | MCK40UVM6 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu sắc | Trắng | ||||||||||||||||||
Chế độ | Lọc không khí | ||||||||||||||||||
Diện tích áp dụng *1 |
Lọc không khí | m2 | 31 (13.2m2 được lọc trong khoảng 15 phút) |
||||||||||||||||
Lọc không khí + Tạo ẩm |
---------- | ||||||||||||||||||
Điện nguồn | 1 Pha, 220–240/220–230V, 50/60Hz | ||||||||||||||||||
Chế độ | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | |||||||||||||||
Lưu lượng gió | m3 /phút | 1.1 | 1.8 | 2.8 | 4.0 | ||||||||||||||
Điện năng tiêu thụ | w | 7 | 9 | 13 | 23 | ||||||||||||||
Độ ồn | dB | 19 | 27 | 36 | 49 | ||||||||||||||
Tạo ẩm *2 | mL/h | ----- | ----- | ----- | ----- | ||||||||||||||
Kích thước | mm | H500 X W270 X D270 | |||||||||||||||||
Khối lượng | kg | 6.8 | |||||||||||||||||
Phin lọc bụi | Phin lọc tĩnh điện HEPA | ||||||||||||||||||
Phương pháp tạo ẩm | ---------- | ||||||||||||||||||
Dung tích bình chứa | ---------- | ||||||||||||||||||
Phụ kiện tùy chọn |
Phin lọc thay thế |
Phin lọc bụi | KAFP080B4E (1 Tấm) (Chỉ phải mua mới phin lọc sau khoảng 10 năm) *2 |
||||||||||||||||
Phin lọc mùi | ---------- | ||||||||||||||||||
Phin lọc tạo ẩm | ---------- |
Ghi chú:
*1 Được tính toán bởi phương pháp thử nghiệm dựa trên Tiêu chuẩn Hiệp hội các nhà sản xuất điện nhật bản JEM1467
*2 Được xác nhận bằng phương pháp thử nghiệm dựa trên Tiêu chuẩn Hiệp hội các nhà sản xuất điện nhật bản JEM1467.
Tiêu chuẩn đặt giả thuyết mỗi ngày có 5 điếu thuốc hoặc hơn được hút. Không phải tất cả các chất độc hại trong khói thuốc (Cacbon monoxit, v.v..) có thể được loại bỏ.
*3 Có thể cần thay phin lọc thường xuyên hơn tùy vào điều kiện vận hành thực tế.