ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
Phương pháp "Gấp đôi"
Kết hợp ION Plasma hoạt tính + STREAMER
Công nghệ ion plasma sử dụng phóng điện plasma để giải phóng ion vào trong không khí, kết hợp với các thành phần của không khí tạo thành các chất hoạt động với sức mạnh oxy hóa mạnh như gốc OH. Chúng sẽ bám vào bề mặt của nấm và các chất gây dị ứng và phân hủy các protein trong không khí bằng ôxy hóa.
+ Cơ chế làm giảm của các ion plasma đang hoạt động với nồng độ cao: 25,000 ions/ cm3.*
Hút và phân hủy bằng công nghệ Streamer, một loại phóng điện plasma, phân hủy các chất hóa học độc hại bám trên phin lọc bằng ôxy hóa. Sức mạnh phân hủy được so sánh với một nhiệt lượng ở khoảng 100,000°C.**
+ Cơ chế phân hủy của streamer: Streamer phát ra electron vận tốc cao. Những electron này va chạm và kết hợp với nitơ và các nguyên tố phân hủy tạo ra sức mạnh phân hủy.
(*) Số lượng ion mỗi 1cm3 không khí thổi vào môi trường được đo ở gần miệng thổi trong quá trình hoạt động với lưu lượng gió tối đa.
Điều kiện kiểm nghiệm: Nhiệt độ 25°C, độ ẩm 50%.
(**) So sánh với sự phân hủy ôxy hóa .Không có nghĩa là nhiệt độ sẽ tăng cao
Tạo ẩm mạnh mẽ, bảo vệ người dùng khỏi không khí khô và Vi-rút
Lợi ích của việc tạo ẩm
+ Bảo vệ da, cổ họng và mũi khỏi bị khô
+ Bảo vệ khỏi virus bằng cách duy trì một lượng độ ẩm phù hợp trong phòng
Hiển thị độ ẩm trong phòng và có thể lựa chọn độ ẩm mục tiêu theo 3 mức (Thấp, Tiêu chuẩn, Cao)
Công nghệ Streamer là một điểm độc đáo trong phương pháp tạo ẩm của Daikin, có thể ức chế vi khuẩn trên phin lọc tạo ẩm và nước dùng để tạo ẩm.
Phin lọc tĩnh điện HEPA
Đèn cảm biến “Phát hiện gấp 3”
Được trang bị với cảm biến bụi độ nhạy cao có thể phân biệt những hạt bụi nhỏ như PM2.5 và những hạt lớn hơn để xử lý phù hợp. cảm biến "phát hiện gấp 3" cho bụi, PM2.5 và mùi hôi cũng được cung cấp.
Loại bỏ 99% các hạt bụi có kích thước từ 0.1 μm đến 2.5 μm *
Notes:
* Phương pháp kiểm nghiệm: Tiêu chuẩn hiệp hội các nhà sản xuất điện Nhật bản, JEM1467 Tiêu chí: loại bỏ 99% các hạt bụi có kích thước từ 0.1 đến 2.5 µm trong không gian kín 32m³ trong 90 phút (Được chuyển đổi thành một giá trị trong không gian thử nghiệm 32m3)
Lựa chọn nhiều chế độ hoạt động khác nhau
+ Chế độ quạt tự động
+ Chế độ tiết kiệm
+ Chế độ chống phấn hoa
+ Chế độ tạo ẩm
Các tiện ích khác
+ Sức hút mạnh mẽ từ 3 hướng
+ Giảm thiểu âm thanh người dùng nghe thấy khi vận hành
+ Vệ sinh phin lọc không cần mở nắp trước
+ Bình chứa nước có thể tháo rời
+ Được trang bị điều khiển từ xa
+ Được trang bị bánh xe lăn
Khóa ngăn ngừa trẻ em
Phin lọc tĩnh điện HEPA
Công nghệ Streamer
Chế độ tạo ẩm
MODEL | MCK55TVM6 | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu sắc | Trắng | ||||||||||||||||||||||||||
Chế độ | Lọc không khí | Tạo ẩm | |||||||||||||||||||||||||
Diện tích áp dụng*1 |
Lọc không khí | m2 | 41 (13.2m2 được lọc trong khoảng 11 phút) |
---------- | |||||||||||||||||||||||
Lọc không khí + Tạo ẩm |
41 | Nhà đúc : 23 Nhà gỗ : 14 |
|||||||||||||||||||||||||
Điện nguồn | 1 Pha, 220–240/220–230V, 50/60Hz | ||||||||||||||||||||||||||
Chế độ | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | |||||||||||||||||||
Lưu lượng gió | m3 /phút | 0.9 | 2.0 | 3.2 | 5.5 | 1.7 | 2.4 | 3.2 | 5.5 | ||||||||||||||||||
Điện năng tiêu thụ | w | 7 | 10 | 17 | 56 | 11 | 14 | 19 | 58 | ||||||||||||||||||
Độ ồn | dB | 19 | 29 | 39 | 53 | 25 | 33 | 39 | 53 | ||||||||||||||||||
Tạo ẩm* 2 | mL/h | ----- | ----- | ----- | ----- | 200 | 240 | 300 | 500 | ||||||||||||||||||
Kích thước | mm | H700(718 với bánh xe) X W270 X D270 | |||||||||||||||||||||||||
Khối lượng | kg | 9.5 (Không có nước) | |||||||||||||||||||||||||
Phin lọc bụi | Phin lọc tĩnh điện HEPA | ||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp tạo ẩm | Phần tử bốc hơi | ||||||||||||||||||||||||||
Dung tích bình chứa | Khoảng 2.7L | ||||||||||||||||||||||||||
Phụ kiện tùy chọn |
Phin lọc thay thế |
Phin lọc bụi | KAFP080B4E (1 Tấm) (Chỉ phải mua mới phin lọc sau khoảng 10 năm)*2 |
||||||||||||||||||||||||
Phin lọc mùi | ---------- | ||||||||||||||||||||||||||
Phin lọc tạo ẩm | KNME080A4E |
Ghi chú:
*1 Được tính toán bởi phương pháp thử nghiệm dựa trên Tiêu chuẩn Hiệp hội các nhà sản xuất điện nhật bản JEM1467
*2 Được xác nhận bằng phương pháp thử nghiệm dựa trên Tiêu chuẩn Hiệp hội các nhà sản xuất điện nhật bản JEM1467.
Tiêu chuẩn đặt giả thuyết mỗi ngày có 5 điếu thuốc hoặc hơn được hút. Không phải tất cả các chất độc hại trong khói thuốc (Cacbon monoxit, v.v..) có thể được loại bỏ.
*3 Có thể cần thay phin lọc thường xuyên hơn tùy vào điều kiện vận hành thực tế.